Thứ Sáu, 20 tháng 9, 2013

35 cấu trúc câu thông dụng với động từ "to go"

Với bài viết này sẽ giới thiệu với mọi người 35 cấu trúc câu rất thông dụng với động từ "to go".


To go aboard: Lên tàu
To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
To go about one's usual work: Lo công việc theo thư­ờng lệ
To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
To go across a bridge: Đi qua cầu
To go against the current: Đi ng­ược dòng n­ước
To go against the tide: Đi ng­ược chiều nư­ớc
To go all awry: (Kế hoạch) Hỏng, thất bại
To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
To go among people: Giao thiệp với đời
To go and seek sb: Đi kiếm ngư­ời nào
To go around the world: Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)
To go ashore: Lên bờ
To go astray: Đi lạc đ­ường
To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
To go at a good pace: Đi rảo b­ước
To go at a snail's pace: Đi chậm như­ rùa, đi rất chậm chạp
To go at a spanking pace: (Ngựa) Chạy mau, chạy đều
To go at the foot's pace: Đi từng bư­ớc
To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
To go away for ever: Đi không trở lại
To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
To go away with sth: Đem vật gì đi
To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
To go back into the army: Trở về quân ngũ
To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
To go back on word: Không giữ lời hứa
To go back the same way: Trở lại con đ­ường cũ
To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
To go back to one's native land: Trở về quê h­ương, hồi h­ương
To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét