Thứ Hai, 23 tháng 9, 2013

Những chữ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh

Viết tắt (abbreviation hay acronyms) là cách để rút gọn và tiết kiệm thời gian khi sử dụng những cụm từ quá dài hoặc khó nhớ. Trong tiếng Anh, chúng ta thường xuyên gặp và sử dụng viết tắt. Tuy vậy không nhiều người biết được nguồn gốc của những từ đó là gì.


Từ báo chí, sách vở đến cả máy vi tính đều xuất hiện đầy rẫy những chữ viết tắt. Chúng ta chấp nhận sử dụng mà ít khi suy nghĩ tìm hiểu xem nguyên gốc của chúng là gì.
Đây là tập hợp một số ít những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh mà không phải ai cũng biết được nguyên gốc của nó.
  • A.S.A.Pas soon as possible - Dùng khi bạn muốn hối thúc một việc gì đó.
  • R.S.V.Prépondez s’il vous plaît - tiếng Pháp, có nghĩa là vui lòng xác nhận. Từ này thường gặp ở cuối các thư mời, có nghĩa là người mời muốn được xác nhận rằng bạn sẽ tham dự hay không.
  • PM/AMPost Meridiem/Ante Meridiem - Từ tiếng Latin, dùng để chỉ thời gian.
  • P.S.Post Scriptum - tiếng Latin, thường dùng ở cuối thư để bổ sung thêm thông tin.
  • Etc: et cetera – tiếng Latin, nghĩa là “vân vân…”
  • E.g.exempli gratia – tiếng Latin, nghĩa là “ví dụ như…”
  • I.e.id est – tiếng Latin, “có nghĩa là…”
  • NBnota bene - tiếng Latin, có nghĩa là “lưu ý”
  • ETA: Estimated Time of Arrival - Thường dùng trong ngành giao thông, sân bay, bến tàu để chỉ thời gian dự định mà máy bay, tàu đến nơi.
  • btwby the way - nhân tiện, tiện thể
  • A.V : audio_visual (nghe nhìn)
  • M.C : master of ceremony (người dẫn chương trình)
  • C/C : carbon copy (bản sao)
  • P. S : postscript (tái bút)
  • W.C : Water_closet (nhà vệ sinh)
  • ATM : automatic teller machine (máy thanh toán tiền tự động)
  • VAT: value addex tax (thuế giá trị gia tăng)
  • AD: Anno Domini: years after Christ’s birth (sau công nguyên)
  • BC: before Christ (trước công nguyên)
  • a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
  • p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
  • ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng)
  • I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh)
  • B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương)
  • A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều)
  • APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
  • AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương
  • Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.
  • AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
  • AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
  • ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
  • ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
  • HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
  • FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
  • LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.
HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC

UN : United Nations / UNO : United Nations Organization - Gồm 6 cơ quan chính
_ General Assembly : Đại hội đồng
_ Security Council : Hội đồng bảo an
_ Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội
_ Trusteeship Council : Hội đồng quản thác
_ International Court Of Justice : Tòa án quốc tế
_ Secretariat : Ban thư ký

_ WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới
_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng
_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển
_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn
_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới
_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển
_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ
_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ
_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp
_ UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ
_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục, khoa học và văn hóa
_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp
_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới
_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới
_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới
_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới
_ IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển
_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế
_ IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế
_ IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế
_ IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp
_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ quốc tế
_ ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải
_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới
_ WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ
- ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
_ OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
_ EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu
_ NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương
_ OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển
_ TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão
_ ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương
_ ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á
_ ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á
_ Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ
_ APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương
_ ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO
_ AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á

0 nhận xét:

Đăng nhận xét